GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ -------------- BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- |
DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM HÒA THƯỢNG Tại Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX (kèm theo tờ trình số: 518/TTr-BTSTW ngày 26/11/2022)
AN GIANG: 05 vịSTT | HỌ TÊN PHÁP DANH | HẠ LẠP |
1. | TT. Thích Minh Giác (Lê Hoàng Bạch) | 43 (1979) |
2. | TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 43 (1979) |
3. | TT. Thích Thiện Điền (Lê Thanh Quang) | 42 (1980) |
4. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 40 (1982) |
5. | TT. Thích Trí Hiền (Cao Văn Tài) | 39 (1983) |
6. | TT. Thích Minh Nghĩa (Nguyễn Kế Tài) | 42 (1980) |
7. | TT. Thích Tâm Ngộ (Phạm Văn Đực) | 56 (1966) |
8. | TT. Thích Thiện Trang (Đỗ Thế Đạt) | 40 (1982) |
9. | TT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Quảng) | 40 (1982) |
10. | TT. Thích Phước Huệ (Trương Thái Sơn) | 43 (1979) |
11. | TT. Thích Thông Thiền (Đặng Phước Đức) | 42 (1980) |
12. | TT. Thích Thiện Thanh (Võ Đình Tân) | 42 (1980) |
13. | TT. Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) | 42 (1980) |
14. | TT. Thích Nguyên Chơn (Đỗ Trọng Phú) | 42 (1980) |
15. | TT. Thích Minh Hòa (Trần Văn Nhu) | 42 (1980) |
16. | TT. Thích Minh Thành (Đặng Phước Long) | 42 (1980) |
17. | TT. Thích Thông Không (Trần Văn Lộc) | 41 (1981) |
18. | TT. Thích Giác Thắng (Trần Văn Đức) | 42 (1980) |
19. | TT. Thích Nhựt Tây (Nguyễn Văn Sang) | 42 (1980) |
20. | TT. Thích Giác Sơn (Ngô Quang Cần) | 41 (1981) |
21. | TT. Thích Minh Phát (Lưu Cẩm Hưng) | 40 (1982) |
22. | TT. Thích Định Minh (Đoàn Thanh Vân) | 40 (1982) |
23. | TT. Thích Thông Luận (Nguyễn Hòa Bình) | 38 (1984) |
24. | TT. Thích Thanh Dũng (Nghiêm Đình Dũng) | (40) |
25. | TT. Thích Thanh Phụng (Nguyễn Trí Thảo) | (40) |
26. | TT. Thích Giác Thời (Lý Chiêu Hon) | 46 (1974) |
27. | TT. Thích Minh Hải (Đinh Văn Bảy) | 50 (1971) |
28. | TT. Thích Hồng Thiện (Nguyễn Hữu Phước) | 46 (1976) |
29. | TT. Thích Đồng Quả (Trương Văn Thanh) | 46 (1976) |
30. | TT. Thích Chúc Thọ (Dương Minh Đức) | 46 (1976) |
31. | TT. Thích Giác Trí (Lương Văn Trung) | 46 (1976) |
32. | TT. Thích Nguyên Hỷ (Phạm Nguyên Hỷ) | 46 (1976) |
33. | TT. Thích Đồng Chơn (Lê Ngọc Anh) | 46 (1976) |
34. | TT. Thích Thị Quyên (Nguyễn Long Thọ) | 46 (1976) |
35. | TT. Thích Quảng Độ (Võ Văn Lễ) | 42 (1980) |
36. | TT. Thích Phước Điền (Trương Văn Sang) | 42 (1980) |
37. | TT. Thích Phước Túc (Phan Văn Triển) | 45 (1977) |
38. | TT. Thích Phước Huệ (Phạm Đào) | 61 (1961) |
39. | TT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) | 42 (1980) |
40. | TT. Thích Hoằng Giáo (Bùi Ngọc Kỉnh) | 53 (1969) |
41. | TT. Thích Chí Giác (Nguyễn Văn Điểm) | 45 (1977) |
42. | TT. Thích Tích Quang (Lê Văn Nhẹ) | 42 (1980) |
43. | TT. Thích Tấn Tuệ (Đinh Văn Thanh) | 42 (1980) |
44. | TT. Thích Từ Tấn (Dương Văn Phát) | 48 (1974) |
- CẦN THƠ: 07 vị
45. | TT. Pajjoto (Mai Xe) | 44 (1978) |
46. | TT. Thích Thiện Lợi (Lê Văn Vân) | 43 (1979) |
47. | TT. Thích Giác Điệp (Nguyễn Văn Vạng) | 41 (1981) |
48. | TT. Thích Thiện Định (Nguyễn Thành Tâm) | 42 (1980) |
49. | TT. Thích Thiện Thông (Huỳnh Văn Lẽ) | 41 (1981) |
50. | TT. Thích Minh Thành (Võ Thành Tâm) | 41 (1981) |
51. | TT. Thích Giác Khôn (Nguyễn Minh Lập) | 42 (1980) |
- ĐÀ NẴNG: 09 vị
52. | TT. Thích Pháp Cao (Nguyễn Quít) | 40 (1982) |
53. | TT. Thích Từ Nghiêm (Huỳnh Văn Hạnh) | 42 (1980) |
54. | TT. Thích Minh Thành (Trương Minh Tư) | 42 (1980) |
55. | TT. Thích Hạnh Mãn (Võ Hồng Cảnh) | 41 (1981) |
56. | TT. Thích Huệ Vinh (Thái Văn Tịnh) | 41 (1981) |
57. | TT. Thích Quảng Tâm (Nguyễn Bơ) | 41 (1981) |
58. | TT. Thích Tâm Hậu (Lê Văn Phúc) | 41 (1981) |
59. | TT. Thích Tâm Hữu (Nguyễn Văn Thái) | 41 (1981) |
60. | TT. Thích Quảng Độ (Huỳnh Thái) | 41 (1981) |
61. | TT. Thích Bửu Chánh (Lê Hà ) | 41 (1981) |
62. | TT. Thích Thiện Đồng (Trương Văn Đồng) | 44 (1978) |
63. | TT. Thích Chí Tâm (Dương Văn Nuôi) | 48 (1974) |
64. | TT. Thích Như Thanh (Nguyễn Đức Dũng) | 49 (1973) |
65. | TT. Thích Huệ Nhẫn (Dương Viết Kiệm) | 45 (1977) |
66. | TT. Thích Minh Trí (Nguyễn Văn Nghiệm) | 48 (1974) |
67. | TT. Thích Như Cửu (Lê Văn Mười) | 49 (1973) |
68. | TT. Thích Trí Đức (Huỳnh Bá Kiệm) | 53 (1969) |
69. | TT. Thích Thiện Pháp (Nguyễn Văn Ba) | 42 (1980) |
70. | TT. Thích Pháp Cần (Huỳnh Văn Thanh) | 42 (1980) |
71. | TT. Thích Vạn Đức (Nguyễn Văn Hùng) | 42 (1980) |
72. | TT. Thích Thiện Nhẫn (Phạm Ngọc Qui) | 42 (1980) |
73. | TT. Thích Quảng Trí (Đoàn Văn Sủng) | 48 (1974) |
74. | TT. Thích Minh Dũng (Lê Văn Lộc) | 43 (1979) |
75. | TT. Thích Giác Nguyện (Đặng minh Ngọc) | 42 (1980) |
76. | TT. Thích Hải Thành (Nguyễn Phúc Thọ) | 42 (1980) |
77. | TT. Thích Thiện Bửu (Tạ Công Sâm) | 42 (1980) |
78. | TT. Thích Huệ Thiền (Nguyễn Thiện Ngọc) | 41 (1981) |
79. | TT. Thích Minh Hiện (Huỳnh Thuộc) | 41 (1981) |
80. | TT. Thích Thiện Hiền (Nguyễn Văn Lành) | 41 (1981) |
81. | TT. Thích Trí Quảng (Nguyễn Văn Dư) | 53 (1969) |
82. | TT. Thích Huệ Quang (Nguyễn Tấn Cường) | 42 (1980) |
83. | TT. Thích Tâm Minh (Hoàng Văn Thọ) | 41 (1981 |
84. | TT. Thích Pháp Hỷ (Lương Văn Đức) | 40 (1982) |
85. | TT. Thích Pháp Quang (Lê Minh Tùng) | 40 (1982) |
86. | TT. Thích Giác Ân (Nguyễn Văn Xuân) | 41 (1981) |
87. | TT. Thích Lệ Đạt (Phan Hiệp Định) | 42 (1980) |
88. | TT. Thích Minh Trường (Lê Thành Lập) | 40 (1982) |
89. | TT. Thích Thiện Kiết (Lê Văn Anh) | 40 (1982) |
90. | TT. Thích Huệ Minh (Trương Văn Thạch) | 42 (1980) |
91. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Đường) | 42 (1980) |
92. | TT. Thích Thiện Hảo (Huỳnh Văn Mướp) | 42 (1980) |
93. | TT. Thích Nhật Hồng (Phạm Hữu Lạc) | 41 (1981 |
94. | TT. Thích Nhuận Long (Ngô Ngọc Sáng) | 48 (1974 |
95. | TT. Thích Thiện Xuân (Trần Văn Thủy) | 41 (1981) |
96. | TT. Thích Bửu Phát (Trần Văn Danh) | 47 (1975) |
97. | TT. Thích Bửu Thiền (Phạm Văn Mỹ) | 40 (1982) |
98. | TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 41 (1981) |
99. | TT. Thích Giác Hạnh (Võ Đại Thuận ) | 42 (1980) |
100. | TT. Thích Từ Vân (Nguyễn Ngọc Châu) | 33 (1989) |
101. | TT. Thích Giác Tâm (Nguyễn Văn Phước) | 41 (1981) |
102. | TT. Thích Nguyên An (Phạm Văn Hùng) | 40 (1982) |
103. | TT. Thích Thanh Phúc (Nguyễn Duy Bách) | 38 hạ |
104. | TT. Thích Nguyên Hạnh (Phan Nhật Trinh) | 43 hạ |
105. | TT. Thích Minh Hóa (Trương Hữu Tài) | 44 (1978) |
106. | TT. Thích Tăng Định (Lê Ngọc Quân) | 43 (1979) |
107. | TT. Thích Giải Thiện (Nguyễn Khanh) | 53 (1969) |
108. | TT. Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) | 45 (1977) |
109. | TT. Thích Thiện Thành (Nguyễn Văn Dẩu) | 44 (1978) |
110. | TT. Thích Hoằng Tri (Lê Anh Tiến) | 45 (1977) |
111. | TT. Thích Giác Xuân (Thái Văn Minh) | 44 (1978) |
112. | TT. Thích Nhựt Hỷ (Đào Văn Thành) | 44 (1978) |
113. | TT. Thích Đồng Bổn (Nguyễn Thành Nam) | 42 (1980) |
114. | TT. Thích Niệm Nhơn (Nguyễn Văn Dương) | 58 (1964) |
115. | TT. Thích Hiển Định (Lê Văn Phước) | 42 (1980) |
116. | TT. Thích Chơn Tịnh (Phan Văn Thức) | 44 (1978) |
117. | TT. Thích Huệ Đức (Lê Văn Trực) | 43 (1979) |
118. | TT. Thích Thông Nhuận (Nguyễn Long Tấn) | 42 (1980) |
119. | TT. Thích Hồng Lý (Tăng Văn Biểu) | 48 (1974) |
120. | TT. Thích Minh Truyền (Huỳnh Văn Sư) | 42 (1980) |
121. | TT. Thích Thiện Hòa (Nguyễn Văn Du) | 42 (1980) |
122. | TT. Thích Như Nguyện (Nguyễn Thành Đồng) | 42 (1980) |
123. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Văn Lắm) | 42 (1980) |
124. | TT. Thích Huệ Ngộ (Lê Văn Hồng) | 42 (1980) |
125. | TT. Thích Tắc Hiệp (Nguyễn Văn Đòn) | 42 (1980) |
126. | TT. Thích Quảng Thạnh (Trần Văn Ro) | 42 (1980) |
127. | TT. Thích Nhựt Định (Nguyễn Diên Định) | 44 (1978) |
128. | TT. Thích Đồng Thái (Nguyễn Anh Quốc) | 45 (1977) |
129. | TT. Thích Tắc Huê (Lưu Hoài Vung) | 41 (1981) |
130. | TT. Thích Lệ Văn (Trần Minh Vũ) | 42 (1980) |
131. | TT. Thích Thị Quả (Phan ĐồngThiện) | 50 (1972) |
132. | TT. Thích Hiển Chơn (Lê Phước Nguyên) | 42 (1980) |
133. | TT. Thích Thiện Dũng (Nguyễn Văn Hùng) | 41 (1981) |
134. | TT. Thích Viên Minh (Huỳnh Văn Bảy) | 42 (1980) |
135. | TT. Thích Giác Trí (Trần Công Thành) | 41 (1981) |
136. | TT. Thích Giác Khai (Mai Văn Nột) | 41 (1981) |
137. | TT. Thích Chơn Giác (Nguyễn Văn Thuận) | 42 (1980) |
138. | TT. Thích Thiện Hạnh (Trương Văn Đực) | 49 (1973) |
139. | TT. Thích An Hòa (Tạ Đức) | 42 (1980) |
140. | TT. Thích Trực Giáo (Du Văn Kim) | 42 (1980) |
141. | TT. Thích Chân Tính (Nguyễn Sỹ Cường) | 41 (1981) |
142. | TT. Thích Thiện Đạo (Nguyễn Văn Bé) | 41 (1981) |
143. | TT. Pháp Chất (Huỳnh Ngọc Ẩn) | 41 (1981) |
144. | TT. Thích Giác Trí (Đào Mạnh Tùng) | 40 (1982) |
145. | TT. Thích Huệ Thanh (Nguyễn Văn Thanh) | 40 (1982) |
146. | TT. Thích Viên Khương (Nguyễn Văn Lực) | 41 (1981) |
147. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Tuôi) | 49 (1973) |
148. | TT. Thích Minh Tánh (Lương Thành Quy) | 41 (1981) |
149. | TT. Thích Bửu Trung (Trần Văn Nghĩa) | 40 (1982) |
150. | TT. Thích Thiện Huệ (Trần Bửu Đạt Tiếp) | 50 (1972) |
151. | TT. Thích Minh Lộc (Phan Hướng) | 40 (1982) |
152. | TT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Thưởng) | 41 (1981) |
153. | TT. Thích Huệ Minh (Võ Văn Ít) | 41 (1981) |
154. | TT. Thích Huệ Thành (Trần Hữu Tài) | 41 (1981) |
155. | TT. Thích Duy Trấn (Lưu Vĩnh Biêu) | 38 (1984) |
156. | TT. Thích Tâm Đức (Nguyễn Xuân Kính) | 37 (1985) |
157. | TT. Thích Thanh Giác (Nguyễn Phúc Cầm) | 45 |
158. | TT. Thích Thiện Huệ (Đỗ Văn Điệp) | (42) 1980 |
159. | TT. Thích Giác Tùy (Nguyễn Minh On) | 51 (1971) |
160. | TT. Thích Tâm Ân (Quảng Ngọc Hy) | 45 (1977) |
161. | TT. Thích Giác Trong (Huỳnh Ngọc Châu) | 44 (1978) |
162. | TT. Thích Giác Viên (Nguyễn Tường Linh) | 49 (1973) |
163. | TT. Thích Chí Nguyện (Nguyễn Quang Mỹ) | 42 (1980) |
164. | TT. Thích Đức Thành (Nguyễn Công Nhẫn) | 42 (1980) |
165. | TT. Thích Chúc Long (Nguyễn Hoa Hưng) | 42 (1980) |
166. | TT. Thích Hành Tri (Đinh Ngọc Anh) | 42 (1980) |
167. | TT. Thích Nguyên Minh (Nguyễn Văn Quỳnh) | 42 (1980) |
168. | TT. Thích Như Lưu (Nguyễn Quang) | 42 (1980) |
169. | TT. Thích Thiện Tấn (Huỳnh Minh Thư) | 41 (1981) |
170. | TT. Thích Tâm Thọ (Phạm Phong) | 41 (1981) |
171. | TT. Thích Thiện Trí (Nguyễn Văn Phần) | 41 (1981) |
172. | TT. Thích Nhựt Thông (Võ Nhựt) | 53 (1969) |
173. | TT. Thích Chơn Tùng (Nguyễn Hữu Phát) | 53 (1969) |
174. | TT. Bruhmasuvanna (Thái Nam) | 42 (1980) |
175. | TT. CANDA THERO (Lý Long Công Danh) | 42 (1980) |
176. | TT. Thích Phước Hiệp (Bùi Văn Lắm) | 41 (1981) |
177. | TT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Văn Hai) | 53 (1969) |
178. | TT. Thích Từ Thiện (Nguyễn Văn Út) | 43 (1979) |
179. | TT. Thích Giác Nguyên (Huỳnh Minh Châu) | 42 (1980) |
180. | TT. Thích Huệ Trí (Phan Văn Tường) | 48 (1974) |
181. | TT. Thích Trí Chánh (Nguyễn Văn Điểu) | 46 (1976) |
182. | TT. Thích Huệ Niệm (Lê Văn Thường) | 49 (1973) |
183. | TT. Thích Thiện Ngộ (Lê Văn Sính) | 41 (1981) |
184. | TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | 42 (1980) |
185. | TT. Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) | 42 (1980) |
186. | TT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) | 42 (1980) |
187. | TT. Thích Viên Như (Hoàng Hùng) | 42 (1980) |
188. | TT. Thích Viên Thắng (Đinh Hữu Thạnh) | 42 (1980) |
189. | TT. Thích Đồng Thọ (Nguyễn Tấn Phước) | 41 (1981) |
190. | TT. Thích Nguyên Minh (Phùng Văn Thặng) | 1981 (41 hạ) |
191. | TT. Thích Quảng Hà (Nguyễn Văn Lộc) | 40 (1982) |
192. | TT. Thích Tâm Thiệu (Bùi Cao Khoát) | 1983 (40) |
193. | TT. Thích Tâm Vượng (Nguyễn Đức Vượng) | 1982 (40) |
194. | TT. Thích Thanh Thịnh (Đặng Văn Thịnh) | 1982 (40) |
195. | TT. Thích Thiện Tri (Đỗ Phương Chi) | 1980 (40) |
196. | TT. Thích Thanh Thuận (Nguyễn Văn Thuận) | 1976 (40) |
197. | TT. Thích Thanh Huỳnh (Chu Văn Quảng) | 1982 (40) |
198. | TT. Thích Thanh Tình (Phạm Xuân Tình) | 40 (1982) |
199. | TT. Thích Thọ Lạc (Trần Văn Duẩn) | 39 (1983) |
200. | TT. Thích Hạnh Thể (Trần Văn Hùng) | 41 (1981) |
201. | TT. Thích Thiện Niệm (Võ Văn Dọng) | 41 (1981) |
202. | TT. Thích Thông Hòa (Phan Văn Vinh) | 42 (1980) |
203. | TT. Thích Nguyên Lai (Hồ Đáo) | 42 (1980) |
204. | TT. Thích Thiện Đại (Đoàn Hữu Thân) | 41 (1981) |
205. | TT. Thích Quảng Tính (Lê Trọng Kỉnh) | 40 (1982) |
206. | TT. Thích Hạnh Nhẫn (Nguyễn Viết Mua) | 45 (1977) |
207. | TT. Thích Thiện Chánh (Võ Văn Bách) | 49 (1973) |
208. | TT. Thích Phước Minh (Lê Thụy Kim Sơn) | 42 (1980) |
209. | TT. Thích Phước Chấn (Lại Văn Tích) | 42 (1980) |
210. | TT. Thích Hạnh Hoa (Lê Xuân Quang) | 42 (1980) |
211. | TT. Thích Đồng Nguyện (Lê Công Cẩn) | 42 (1980) |
212. | TT. Thích Đồng Mẫn (Nguyễn Khá) | 42 (1980) |
213. | TT. Thích Thông Hội (Nguyễn Ngọc Long) | 43 (1979) |
214. | TT. Thích Trí Lương (Lương Xuân) | 49 (1976) |
215. | TT. Thích Trí Chương (Nguyễn Ngọc Khanh) | 47 (1975) |
216. | TT. Thích Đức Quốc (Nguyễn Chí Mai) | 53 (1969) |
217. | TT. Thích Giải Phước (Nguyễn Xuân Vắng) | 51 (1971) |
218. | TT. Thích An Sự (Võ Văn Đường) | 50 (1972) |
219. | TT. Thích Long Ân (Nguyễn Tấn Mưu) | 58 (1964) |
220. | TT. Thích Hạnh Phước (Nguyễn Cầu) | 54 (1968) |
221. | TT. Thích Long Cảnh (Bùi Phụ Tư) | 62 (1960) |
222. | TT. Thích Trừng Thanh (Huỳnh Be) | 47 (1975) |
223. | TT. Thích Minh Hải (Nguyễn Hữu Môn) | 55 (1967) |
224. | TT. Thích Viên Đạo (Tu Tâm) | 49 (1973) |
225. | TT. Thích Chánh Hương (Mai Văn Chấp) | 51 (1971) |
226. | TT. Thích Giải Tú (Lê Trung Gòn) | 54 (1968) |
227. | TT. Thích Nguyên Mẫn (Lý Huyên) | 41 (1981) |
228. | TT. Thích Thông Phương (Trần Kim Chơn) | 43 |
229. | TT. Thích Đạo Quang (Hà Hồng Quang) | 41 |
230. | TT. Thích Thanh Quyết (Lương Công Quyết) | 39 (1983) |
231. | TT. Thích Hải Tạng (Nguyễn Đình Hoa) | 40 (1981 |
232. | TT. Thích Minh Phúc (Huỳnh Tòng Phong) | 42 (1980) |
233. | TT. DUTĂNHENNÔ (Lâm Sương) | 41 (1981) |
234. | TT. Viridà Panhnha (Thạch Hạnh) | 39 (1983) |
235. | TT. Thích Thiện Thạnh (Nguyễn Văn tốt) | 41 (1981) |
236. | TT. Thích Diệu Giác (Huỳnh Văn Nhã) | 51 (1971) |
237. | TT. Thích Thiện Tín (Hà Văn Tám) | 48 (1974) |
238. | TT. Thích Giác Tây (Nguyễn Tấn Thành) | 42 (1980) |
239. | TT. Thích Thiện Tâm (Tạ Văn Minh) | 50 (1972) |
240. | TT. Thích Huệ An (Hồ Văn Hiếu) | 52 (1970) |
241. | TT. Thích Quảng Thanh (Lê Văn Minh) | 51 (1971) |
242. | TT. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Văn Vẫn) | 42 (1980) |
243. | TT. Thích Giác Thiền (Lê Kim Chí) | 42 (1980) |
244. | HT. Thích Huệ Thông (Nguyễn Thành Danh) | 44 (1978) |
245. | TT. Thích Thiện Độ (Huỳnh Văn Đức) | 50 (1972) |
246. | TT. Thích Quảng Thiện (Lê Văn Còn) | 49 (1973) |
247. | TT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Đồng) | 42 (1980) |
248. | TT. Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) | 42 (1981) |
249. | TT. Thích Thiện Sanh (Lương Văn Mạnh) | 42 (1980) |
250. | TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) | 43 (1979) |
251. | TT. Thích Tuệ Tâm (Quách Cà) | 43 (1979) |
252. | TT. Thích Thái Nguyên (Võ Thiện) | 41 (1981) |
253. | TT. Thích Thiện Phước (Nguyễn Chơn Ủy) | 41 (1981) |
254. | TT. Thích Thế Đạt (Đào Lương) | 41 (1981) |
255. | TT. Thích Thông Đạt (Hoàng Quốc Vinh) | 41 (1981) |
256. | TT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) | 42 (1980) |
257. | TT. Thích Minh Chánh (Trần Văn Hiển) | 42 (1980) |
258. | TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | 42 (1980) |
259. | TT. Thích Phước Cẩn (Nguyễn Văn Đẹp ) | 46 (1976) |
260. | TT. Thích Đức An (Đào Ngọc Phước) | 42 (1980) |
261. | TT. Thích Thiện Định (Trương Văn Bé) | 52 (1970) |
262. | TT. Thích Phước Hùng (Nguyễn Thái Hùng) | 41 (1981) |
263. | TT. Thích Giác Sơn (Trần Văn Sơn) | 41 (1981) |
264. | TT. Thích Giác Giới (Phạm Thành Giới) | 41 (1981) |
265. | TT. Thích Phước Tồn (Đỗ Văn Tồn) | 41 (1981) |
266. | TT. Thích Đức Tuấn (Võ Hùng Anh) | 37 (1984) |
267. | TT. Thích Thái Phùng | 1970 |
268. | TT. Thích Phước Hoan (Bùi Văn Hân) | 1980 |