GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _______________ BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI TRƯỞNG Tại Hội nghị Thường niên Kỳ 5 - Khóa VIII (2017 - 2022) HĐTS GHPGVN
TỈNH PHÚ YÊN: 01 vịSTT | HỌ TÊN PHÁP DANH | SINH NĂM | HẠ LẠP | THƯỜNG TRÚ |
1. | NS. TN Trúc Liên (Nguyễn Thị Thúy Nhung ) | 1955 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Yên Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
2. | NS. TN Tâm Thành (Nguyễn Thị Bé) | 1950 | 49 (1974) | Chùa Linh Quang Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
3. | NS. TN Hoa Liên (Mạch Thị Bông) | 1948 | 41 (1979) | Tịnh xá Ngọc Lâm Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
4. | NS. TN Thuần Nhất (Nguyễn Thị KIm Danh) | 1944 | 40 (1980) | Thiền viện Chơn Không Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
5. | NS. TN Diệu Tánh (Trần Ngọc Tuyết) | 1947 | 40 (1980) | Thiền viện Tịch Chiếu Huyện Long Điền, tỉnh BR-VT |
6. | NS. TN Hạnh Giải (Nguyễn Thị Diệu Hường) | 1953 | 43 (1977) | Chùa Tâm Ấn Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
7. | NS. TN Liên Liên (Trương Thị Băng Tâm) | 1955 | 41 (1979) | Tịnh xá Ngọc Nhuận Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
8. | NS. TN Hạnh Minh (Châu Thị Bình) | 1947 | 44 (1976) | Chùa Liên Tôn Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
9. | NS. TN Hạnh Nhuận (Nguyễn Thị Lang) | 1941 | 50 (1970) | Chùa Bình Ân Huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
10. | NS. TN Thông Nhiên (Phạm Thị Thức) | 1946 | 47 (1973) | Tịnh thất Phổ Hiền Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
11. | NS. TN Hòa Liên (Trần Thị Mùi) | 1956 | 41 (1979) | Tịnh xá Ngọc Khoa Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
12. | NS. TN Hạnh Nguyên (Nguyễn Thị Không) | 1954 | 40 (1980) | Chùa Minh Tân Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
13. | NS. TN Hạnh Châu (Trần Thị Nguyệt) | 1949 | 40 (1980) | Chùa Từ Tâm Thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
14. | NS. TN Nhật An (Nguyễn Thị Tuyết Minh) | 1950 | 40 (1980) | Chùa Kỳ Quang 3 Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
15. | NS. TN Chiếu Minh (Ngô Thị Bé) | 1949 | 40 (1980) | Tịnh xá Bình Hòa Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh |
16. | NS. TN Huệ Liên (Trương Thị Bạch Huệ) | 1958 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Hòa Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh |
17. | NS. TN Diệu Trí (Võ Thị Túc) | 1951 | 42 (1978) | Chùa Bửu Quang Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
18. | NS. TN Như Trí (Đặng Thị Hạnh) | 1947 | 43 (1977) | Chùa Huệ Lâm Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
19. | NS. TN Tắc Thanh (Lê Thị Hoa) | 1953 | 40 (1980) | Chùa Linh Phước Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
20. | NS. TN Duy Trì (Lương Miêu Nhi) | 1949 | 40 (1980) | Từ Ân Thiền Tự Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
21. | NS. TN Như Hà (Trần Thị Hải) | 1953 | 40 (1980) | Chùa Thiên Minh Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
22. | NS. TN Từ Thành (Nguyễn Thị Kim Chi) | 1955 | 40 (1980) | Chùa An Hòa Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
23. | NS. TN Vị Liên (Phạm Kim Mai) | 1957 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Phước Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
24. | NS. TN Diệu Chỉ (Nguyễn Thị Dung) | 1948 | 43 (1977) | Chùa Bảo Vân Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
25. | NS. TN Đào Liên (Thái Thị Quan) | 1945 | 41 (1979) | Tịnh xá Kỳ Hoàn Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
26. | NS. TN Tắc Nguyên (Nguyễn Thị Loan) | 1951 | 40 (1980) | Chùa Pháp Long Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
27. | NS. TN An Lộc (Lý Thị Ngọc Dung) | 1952 | 40 (1980) | Chùa Tân Hòa Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
28. | NS. TN Lệ Thủy (Vương Thị Hoàng Hải) | 1959 | 40 (1980) | Chùa Thiên Ân Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
29. | NS. TN Như Nghĩa (Lê Thị Tuyền) | 1950 | 40 (1980) | Tịnh thất Khánh Hỷ Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
30. | NS. TN Chúc Liên (Nguyễn Thị Ri) | 1950 | 40 (1980) | Tịnh thất Pháp Quang Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
31. | NS. TN Nhựt Vạn (Phạm Thị Vúi) | 1949 | 40 (1980) | Tịnh thất Linh Huệ Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
32. | NS. TN Liên Thắng (Trần Thị Hà) | 1949 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Ninh Tp. Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận |
33. | NS. TN Minh Từ (Nguyễn Thanh Nguyệt) | 1952 | 40 (1980) | Chùa Long Tường Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
34. | NS. TN Như Hảo (Triệu Thị Ba) | 1949 | 40 (1980) | Chùa Linh Thứu 3 Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
35. | NS. TN Như Phú (Phạm Thị Ích) | 1943 | 40 (1980) | Chùa Sắc Tứ Linh Thứu Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
36. | NS. TN Như Minh (Huỳnh Thị Mãn) | 1954 | 40 (1980) | Chùa Phật Tánh Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
37. | NS. TN Tắc Đức (Huỳnh Thị Hiền Nhi) | 1956 | 40 (1980) | Chùa Tôn Vân Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
38. | NS. TN Tắc Hạnh (Nguyễn Thị Mỹ) | 1953 | 40 (1980) | Chùa Hòa Bình Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
39. | NS. TN Tắc Mẫn (Hồ Kim Thoa) | 1954 | 40 (1980) | Chùa Pháp Hưng Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
40. | NS. TN Ngôn Liên (Trương Thị Bình) | 1951 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Tháp Thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
41. | NS. TN Diệu Nhàn (Nguyễn Thị Thanh) | 1947 | 40 (1980) | Chùa Long Thành Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
42. | NS. TN Thảo Liên (Lê Kim Nương) | 1940 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Thuận Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
43. | NS. TN Hiệp Liên (Trương Ngọc Anh) | 1957 | 40 (1980) | Chùa Linh Quang Tp. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
44. | NS. TN Như Hải (Nguyễn Thị Khoai) | 1952 | 40 (1980) | Chùa Pháp Bảo Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
45. | NS. TN Như Phương (Võ Thị Bốn) | 1947 | 43 (1977) | Chùa Hưng Long Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
46. | NS. TN Tắc Thường (Phan Thị Chợ) | 1938 | 43 (1977) | Chùa Tịnh Quang Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
47. | NS. TN Như Xuân (Trần Thị Đáo) | 1950 | 43 (1977) | Chùa Liên Hải Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
48. | NS. TN Như Hương (Trần Thị Ánh Tuyết) | 1955 | 43 (1977) | Tịnh thất Giác Huệ Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
49. | NS. TN Như Nhẫn (Trần Thị Nhẫn) | 1951 | 43 (1977) | Chùa Liên Trì Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
50. | NS. TN Hoa Liên (Lê Thị Hoa) | 1953 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Phước Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
51. | NS. TN Bảo Liên (Võ Thị Phụng) | 1959 | 41 (1979) | Chùa Thiện Mỹ Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
52. | NS. TN Như Tín (Nguyễn Thị Loan) | 1949 | 40 (1980) | Chùa Bửu Châu Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
53. | NS. TN Như Chơn (Trần Thị Bích Hoa) | 1938 | 48 (1972) | Tịnh thất Hương Liên Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
54. | NS.TN Như Ý (Đoàn Thị Hoa) | 1950 | 40 (1980) | Chùa Bửu Quang Thị trấn Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
55. | NS. TN Diệu Ân (Lê Thị Ngọc Hương) | 1954 | 40 (1980) | Chùa Giác Hoa Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
56. | NS. TN An Diệu (Thạch Thị Ngân) | 1937 | 40 (1980) | Chùa Long Giao Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
57. | NS. TN Chơn Liên (Lê Thị Mãnh) | 1946 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Uyển Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
58. | NS. TN Như Châu (Trần Thị Mai Dung) | 1955 | 41 (1979) | Hoa Nghiêm Thiền Tự Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
59. | NS. TN Như Mỹ (Phạm Thị May) | 1949 | 40 (1980) | Chùa Long Hoa Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
60. | NS. TN Như Trang (Võ Thị Nguyên) | 1952 | 40 (1980) | Chùa Linh Quang Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
61. | NS. TN Lệ An (Hồ Thị Xuân) | 1951 | 40 (1980) | Chùa Long An Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
62. | NS. TN Hạnh Phước (Tô Thị Tân) | 1953 | 43 (1977) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
63. | NS. TN Hạnh Huệ (Lê Thị Ân) | 1947 | 40 (1980) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
64. | NS. TN Như Chơn (Nguyễn Thoại Lan) | 1934 | 40 (1980) | Thiền viện An Lạc Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
65. | NS. TN Thuần Tịnh (Nguyễn Ngọc Điệp) | 1935 | 40 (1980) | Thiền viện An Lạc Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
66. | NS. TN Như Nguyên (Chung Thị Mẫm) | 1946 | 40 (1980) | Thiền thất Liễu Nguyên Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
67. | NS. TN Như Minh (Võ Thị Oanh) | 1937 | 52 (1968) | Chùa Long Hòa Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
68. | NS. TN Thiện Liên (Phan Thị Bế) | 1951 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Huệ Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
69. | NS. TN Hiền Liên (Đặng Thị Xinh) | 1946 | 40 (1980) | Tịnh thất Pháp Vân Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
70. | NS. TN Ý Liên (Trịnh Thu Hà) | 1958 | 40 (1980) | Tịnh xá Bửu Viên Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
- CẦN THƠ: 02 vị
71. | NS. TN Như Tâm (Lê Diệu Tâm) | 1957 | 40 (1980) | Chùa Phước Long Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ |
72. | NS. TN Huệ Hiền (Hồ Ngọc Sương) | 1952 | 41 (1979) | Chùa Linh Quang Huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ |
73. | NS. TN Nhàn Liên (Lâm Thị Bích) | 1958 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Ban Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
74. | NS. TN Hỷ Liên (Tạ Thị Vân) | 1956 | 40 (1980) | Tịnh xá Ngọc Hưng Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
75. | NS. Thích Đàm Lan (Phan Thị Lan) | 1956 | 40 hạ (1978) | Chùa Bồ Đề, phường Bồ Đề Quận Long Biên, Hà Nội |
76. | NS. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Gần) | 1957 | 40 hạ (1980) | Chùa Thái Lai, xã Đại Xuyên Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
77. | NS. Thích Đàm Vĩnh (Đinh Thị Bảo) | 1956 | 40 hạ (1978) | Chùa Linh Tiến, phường Hoàng Liệt Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
78. | NS. Thích Đàm Hà (Trần Thị Hà) | 1962 | 40 hạ (1982) | Chùa Thôn Trung, xã Cao Viên Huyện Thanh Oai, Hà Nội |
79. | NS. Thích Đàm Xuân (Hoàng Thị Minh) | 1948` | 40 hạ (1978) | Chùa Tam Huyền, phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
80. | NS. Thích Đàm Tiến (Nguyễn Thị Tiến) | 1945 | 40 hạ (1974) | Chùa Mía, phường Ninh Khánh Tp. Ninh Bình, Ninh Bình |
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG