GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ _______________ BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
DANH SÁCH TẤN PHONG GIÁO PHẨM NI SƯ Tại Hội nghị Thường niên Kỳ 5 - Khóa VIII (2017 - 2022) HĐTS GHPGVN
TỈNH GIA LAI: 02 vịSTT | HỌ TÊN PHÁP DANH | SINH NĂM | HẠ LẠP | THƯỜNG TRÚ |
1. | SC. TN Phục Liên (Nguyễn Thị Tư ) | 1960 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Phú Thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai |
2. | SC. TN Thông Huệ (Trần Thị Kim Thanh) | 1968 | 26 (1994) | Chùa Long Tuyền Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
3. | SC. TN Hạnh Lộc (Đoàn Thị Hưởng) | 1973 | 25 (1995) | Chùa Phú Sơn Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên |
4. | SC. TN Viên Thắng (Nguyễn Thị Hiền) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Hương Lâm Thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
5. | SC. TN Thanh Liên (Nguyễn Thị Kim Anh) | 1957 | 35 (1985) | Chùa Long Bửu Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
6. | SC. TN Tâm Đoan (Tô Thị Hồng Cúc) | 1962 | 26 (1994) | Chùa Sùng Đức Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
7. | SC. TN Huệ Nghiêm (Nguyễn Thọ Mai Trang) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Quán Thế Âm Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
8. | SC. TN Trung Quang (Nguyễn Thị Hằng) | 1965 | 29 (1991) | Chùa Linh Quang Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
9. | SC. TN Trung Thảo (Huỳnh Thị Huyền Nhi) | 1962 | 25 (1995) | Chùa Sùng Đức Huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
10. | SC. TN An Phụng (Lê Thị Kết) | 1940 | 28 (1992) | Chùa Bùi Bửu Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
11. | SC. TN Ngọc Nhung (Nguyễn Thị Hồng Tuyết) | 1962 | 25 (1995) | Chùa Trung Bửu Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
12. | SC. TN Hạnh Trí (Phan Thị Vui) | 1944 | 36 (1984) | Chùa Phước Lộc Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
13. | SC. TN Huệ Huệ (Lê Thị Sâm) | 1951 | 38 (1982) | Chùa Phước Hội Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
14. | SC. TN Minh Chiếu (Nguyễn Thị Huệ) | 1967 | 31 (1989) | Chùa Khánh Sơn Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
15. | SC. TN Hồng Hỷ (Lê Hồng Hỷ) | 1964 | 31 (1989) | Chùa Trúc Liên Lan Nhã Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
16. | SC. TN Minh Nhựt (Nguyễn Thị Ánh) | 1959 | 39 (1981) | Chùa Tịnh Độ Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
17. | SC. TN Quảng Thuần (Ngô Thị Đức) | 1964 | 26 (1994) | Chùa Viên Quang Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
18. | SC. TN Tùng Liên (Lê Thị Hân) | 1944 | 45 (1975) | Tịnh xá Ngọc Sơn Huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
19. | SC. TN Linh Quang (Nguyễn Thị Thanh) | 1960 | 28 (1992) | Tịnh xá Ngọc Quang Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
20. | SC. TN Thiền Từ (Nguyễn Thị Tường Vy) | 1964 | 28 (1992) | Thiền viện Phổ Chiếu Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
21. | SC. TN Huệ Tuệ (Phan Thị Thùy Nhiên) | 1969 | 27 (1993) | Chùa Trúc Lâm Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
22. | SC. TN Huệ Hiền (Hoàng Thị Kim Hương) | 1962 | 27 (1993) | Chùa Trúc Lâm Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
23. | SC. TN Ngọc Liên (Trương Thị Hồng Liên) | 1970 | 27 (1993) | Tịnh xá Ngọc Hải Huyện Long Điền, tỉnh BR-VT |
24. | SC. TN Thánh Nghiêm (Võ Thị Thùy Trang) | 1972 | 26 (1994) | Chùa Tịnh Quang Huyện Châu Đức, tỉnh BR-VT |
25. | SC. TN Niết Liên (Nguyễn Thị Phượng) | 1966 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Cát Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
26. | SC. TN Mẫn Liên (Huỳnh Kim Hương) | 1965 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Minh Huyện Long Điền. tỉnh BR-VT |
27. | SC. TN Diệu Lộc (Tạ Thị Lũng) | 1941 | 25 (1995) | Tịnh xá Pháp Hải Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
28. | SC. TN Thiền Diệu (Nguyễn Thị Lý) | 1968 | 25 (1995) | Thiền viện Phổ Chiếu Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
29. | SC. TN Thiền Giác (Nguyễn Thị Nga) | 1968 | 25 (1995) | Thiền viện Phổ Chiếu Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
30. | SC. TN Thiền Luận (Lê Thị Thảo) | 1971 | 25 (1995) | Trúc Lâm Bảo Sơn Thị xã Phú Mỹ, tỉnh BR-VT |
31. | SC. TN Nghiêm Lạc (Trần Thị Kim Hảo) | 1967 | 29 (1991) | Chùa Thiền Tôn 1 Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh |
32. | SC. TN Như Phước (Phan Thị Thu Lan) | 1970 | 25 (1995) | Chùa Linh Chưởng Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
33. | SC. TN Diệu Minh (Lê Thị Bước) | 1942 | 25 (1995) | Chùa Phật Đà Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
34. | SC. TN Quảng Tú (Lê Thị Tuyết Mai) | 1965 | 26 (1994) | Chùa Thiên Bản Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
35. | SC. TN Thánh Ngọc (Lê Ngọc Bích) | 1974 | 25 (1995) | Chùa Từ Khánh Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh |
36. | SC. TN Ngộ Tịnh (Võ Thị Tố Loan) | 1946 | 26 (1994) | Chùa Tịnh Quang Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh |
37. | SC. TN Huệ Liên (Nguyễn Thị Tuyết) | 1974 | 25 (1995) | Chùa Bồ Đề Lan Nhã Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh |
38. | SC. TN Chơn Kim (Trần Thị Vàng) | 1969 | 25 (1995) | Chùa Bửu Quang Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
39. | SC. TN Diệu Minh (Trương Ánh Phượng) | 1969 | 25 (1995) | Chùa Bửu Quang Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh |
40. | SC. TN Viên Thục (Đặng Thị Thạch Anh) | 1965 | 25 (1995) | Chùa Pháp Vương Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh |
41. | SC. TN Huệ Khánh (Lê Thị Hồng Yến) | 1972 | 25 (1995) | Chùa Phước Thiện Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
42. | SC. TN Huệ Trí (Nguyễn Thị Hồng) | 1966 | 25 (1995) | Chùa Linh Sơn Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
43. | SC. TN Huệ Hải (Đinh Kim Thuận) | 1963 | 29 (1991) | Chùa Trúc Lâm Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh |
44. | SC. TN Diệu Huệ (Lê Thị Tỏ) | 1940 | 26 (1994) | Chùa Liên Hoa Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
45. | SC. TN Quảng Tâm (Nguyễn Thị Quí) | 1966 | 26 (1994) | Tịnh thất Thiên Ân Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
46. | SC. TN Trung Thành (Trần Thị Thanh Hằng) | 1969 | 25 (1995) | Chùa Tiên Long Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
47. | SC. TN Huệ Liên (Trần Thị Huệ) | 1967 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Phương Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
48. | SC. TN Hiệp Liên (Ngô Thị Phương Yến) | 1971 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Phương Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
49. | SC. TN Thông Liên (Phan Thị Kim Dung) | 1971 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Phương Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
50. | SC. TN Như Hằng (Hoa Thị Thu Ngân) | 1962 | 29 (1991) | Chùa Long Thành Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
51. | SC. TN Như Nghĩa (Nguyễn Thị Phương Thảo) | 1958 | 29 (1991) | Chùa Từ Vân Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
52. | SC. TN Tịnh Thiền (Lê Thị Phương Thảo) | 1964 | 28 (1992) | Tịnh xá Kỳ Hoàn Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh |
53. | SC. TN Như Nguyệt (Phạm Thị Nguyệt Nga) | 1948 | 26 (1994) | Chùa Huệ Quang Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
54. | SC. TN Huệ Liên Liên (Trần Thị Anh Đào) | 1961 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Thành Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
55. | SC. TN Huệ Khánh (Lý Thu Uyên) | 1969 | 25 (1995) | Tịnh thất An Lạc Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh |
56. | SC. TN Như Lợi (Trần Thị Được) | 1951 | 36 (1984) | Chùa Giác Trí Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
57. | SC. TN Bảo Hoa (Sử Thị Phương) | 1972 | 26 (1994) | Chùa Vạn Quang Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
58. | SC. TN Huệ Minh (Võ Thị Nương) | 1959 | 26 (1994) | Chùa Vạn Phước Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
59. | SC. TN Huệ Hòa (Lê Thị Cẩm Vân) | 1963 | 27 (1993) | Chùa Vạn Phước Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
60. | SC. TN Huệ Liên (Lâm Thị Hồng) | 1971 | 26 (1994) | Chùa Vạn Phước Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
61. | SC. TN Huệ Bạch (Lê Thị Kim Vân) | 1934 | 26 (1994) | Chùa Bình An Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
62. | SC. TN An Trí (Trần Thị Ngọc Bích) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Bình An Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
63. | SC. TN Huệ Bình (Dương Thị Phượng) | 1968 | 25 (1995) | Chùa Bình An Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
64. | SC. TN Diệu Hiếu (Tào Thị Thanh Thủy) | 1972 | 25 (1995) | Chùa Mai Sơn Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
65. | SC. TN Chiếu Hồng (Quách Thị Son) | 1951 | 26 (1994) | Chùa Pháp Vân Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh |
66. | SC. TN Tâm Thành (Đinh Thị Thu Thủy) | 1974 | 25 (1995) | Chùa Pháp Đạt Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
67. | SC. TN An Huệ (Phan Thị Tuyết Lan) | 1969 | 26 (1994) | Tịnh thất Bảo Liên Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
68. | SC. TN Phương Liên (Huỳnh Thị Kim Liên) | 1962 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Chung Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
69. | SC. TN Độ Liên (Lâm Thị Thu) | 1957 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Tuyền Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
70. | SC. TN Nhựt Mỹ (Trần Thị Kim Dung) | 1958 | 25 (1995) | Chùa Thiền Lâm Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
71. | SC. TN Như Phước (Trần Thị Ngọc) | 1945 | 27 (1993) | Chùa Ngọc Lâm Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh |
72. | SC. TN Ngộ Liên (Trần Thị Xuân Cúc) | 1950 | 25 (1995) | Tịnh thất Vạn Phước Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh |
73. | SC. TN Nguyệt Liên (Mai Thị Em) | 1965 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Châu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
74. | SC. TN Hạnh Đàm (Nguyễn Thị Nhĩ) | 1958 | 30 (1990) | Chùa Giác Vân Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
75. | SC. TN Tâm Hà (Võ Thị Hồng Phương) | 1948 | 30 (1990) | Chùa Quán Thế Âm Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
76. | SC.TN Tịnh Thường (Nguyễn Thị Phận) | 1953 | 29 (1991) | Chùa Hòa Quang Huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
77. | SC. TN Tấn Liên (Nguyễn Thị Thương) | 1952 | 40 (1980) | Thất, Thôn Lạc Thành Đông Thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
78. | SC. TN Diệu Tựu (Giang Thị Đèo) | 1958 | 26 (1994) | Chùa Kim Liên Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
79. | SC. TN Ngộ Đạo (Sơn Thị Dal) | 1957 | 25 (1995) | Tịnh thất Pháp Tánh Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
80. | SC.TN Như Huệ (Bùi Thị Kim Phụng) | 1969 | 25 (1995) | Chùa An Thạnh Linh Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
81. | SC. TN Diệu Ngọc (Nguyễn Thụy Tươi) | 1959 | 29 (1991) | Chùa Quốc Thanh Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
82. | SC. TN Diệu Nguyện (Phạm Thị Thủy) | 1962 | 26 (1994) | Chùa Quốc Thanh Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
83. | SC. TN Nguyên Hoa (Văn Thị Lệ) | 1960 | 27 (1993) | Chùa Bửu Tường Huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
84. | SC. TN Thanh Bạch (Tăng Ngọc Vân) | 1951 | 40 (1980) | Tịnh thất Giác Tâm Tp. Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
85. | SC. TN Liên Liên (Võ Thị Liên) | 1963 | 29 (1991) | Tịnh xá Ứng Viên Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
86. | SC. TN Như Hoa (Nguyễn Thị Đèo) | 1968 | 26 (1994) | Chùa An Phước Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
87. | SC. TN Tâm Thường (Lê Thị Hoa Thêu) | 1960 | 28 (1992) | Chùa Hương Lâm Huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
88. | SC. TN Như Thanh (Đoàn Thị Liễu) | 1961 | 28 (1992) | Chùa Trường Mai Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
89. | SC. TN Như Thanh (Đặng Thị Nhỏi) | 1956 | 28 (1992) | Chùa Thiên Phước Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
90. | SC. TN Như Hiếu (Nguyễn Thị Đến) | 1969 | 25 (1995) | Chùa Phước Hải Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
91. | SC. TN Huệ Nhựt (Nguyễn Thị Kim Hồng) | 1964 | 25 (1995) | Chùa Phổ Tịnh Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
92. | SC. TN Tịnh Liên (Nguyễn Thị Sáng) | 1957 | 25 (1995) | Chùa Tịnh Nghiêm Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
93. | SC. TN Tịnh Huệ (Nguyễn Thị Nga) | 1971 | 25 (1995) | Chùa Tịnh Nghiêm Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
94. | SC. TN Trung Hương (Nguyễn Thị Tuyết Lan) | 1959 | 25 (1995) | Chùa Linh Thứu Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
95. | SC. TN Trung Thu (Lê Thị Mỹ Dung) | 1966 | 28 (1992) | Chùa Mỹ Nam Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
96. | SC. TN Huệ Châu (Huỳnh Thị Loan) | 1970 | 27 (1993) | Chùa Vạn Phước Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
97. | SC. TN Tắc Bửu (Trần Thị Kim Lang) | 1961 | 25 (1995) | Chùa Linh Phong Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
98. | SC. TN Chúc Châu (Cao Thị Thanh Hương) | 1958 | 25 (1995) | Chùa Bình An Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
99. | SC. TN Diệu Thân (Nguyễn Thị Nhung) | 1967 | 25 (1995) | Chùa Sắc Tứ Linh Thứu Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
100. | SC. TN Ý Liên (Nguyễn Thị Dư) | 1962 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Hiệp Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
101. | SC. TN Trung Minh (Phạm Thị Cưng) | 1962 | 25 (1995) | Chùa Pháp Hoa Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
102. | SC. TN Huệ Hiếu (Huỳnh Thị Như Mai) | 1960 | 25 (1995) | Chùa Khánh Hưng Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
103. | SC. TN Như Vân (Nguyễn Thị Thu) | 1968 | 26 (1994) | Chùa Vạn Lương Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
104. | SC. TN Huệ Lạc (Lê Thị Tươi) | 1968 | 27 (1993) | Chùa Phước Thiện Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
105. | SC. TN Trung Thảo (Võ Thị Huệ) | 1968 | 25 (1995) | Chùa Long Bửu Huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
106. | SC. TN Diệu Đắc (Trương Thị Ẩn) | 1957 | 25 (1995) | Chùa Phước Thành Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
107. | SC. TN Thanh Nghiêm (Huỳnh Thị Ngọc Thoa) | 1958 | 25 (1995) | Chùa Thiên Trường Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
108. | SC. TN Diệu Hương (Trương Thị Thoa) | 1967 | 28 (1992) | Tịnh thất Trúc Lâm Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
109. | SC. TN Điệp Liên (Lê Thị Thu Hồng) | 1963 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc An Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
110. | SC. TN Hiệp Liên (Đặng Hồng Điệp) | 1967 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc An Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
111. | SC. TN Như Thảo (Nguyễn Thị Lan) | 1960 | 40 (1980) | Chùa Phước Trí Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
112. | SC. TN Như Hiền (Nguyễn Thị Lài) | 1969 | 25 (1995) | Chùa Du Thới Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
113. | SC. TN An Phương (Trần Thị Thúy) | 1967 | 31 (1989) | Chùa Vĩnh Long Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
114. | SC. TN Tắc Nghiêm (Biện Thị Hiệm) | 1965 | 35 (1985) | Chùa Tôn Thạnh Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
115. | SC. TN Thiền Phương (Võ Thị Yến) | 1962 | 28 (1992) | Chùa Linh Phát Huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
116. | SC. TN Phượng Liên (Nguyễn Thị Hoa) | 1959 | 27 (1993) | Tịnh xá Ngọc Linh Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
117. | SC. TN Huệ Liên (Lý Thị Lã) | 1964 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Định Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
118. | SC. TN Lệ Thành (Võ Thị Mến) | 1971 | 25 (1995) | Chùa Vạn Phước Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
119. | SC. TN Như Thông (Nguyễn Thị Mẫn) | 1971 | 25 (1995) | Chùa Bửu Vương Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
120. | SC. TN Lệ Trí (Nguyễn Thị Tiết) | 1964 | 25 (1995) | Chùa Phước Thành Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
121. | SC. TN Như Mỹ (Trần Thị Thẩm) | 1961 | 25 (1995) | Chùa Thiền Huệ Tp. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
122. | SC. TN Như Đạt (Lê Thị Chánh) | 1959 | 25 (1995) | Chùa Trang Nghiệm Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
123. | SC. TN Huệ Tịnh (Ngô Thị Đài Trang) | 1973 | 26 (1994) | Chùa Phương Trì Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
124. | SC. TN Như Ngọc (Phan Thị Năm) | 1953 | 25 (1995) | Chùa Bửu Phước Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
125. | SC. TN Như Lực (Trần Thị Hiệp) | 1947 | 32 (1988) | Chùa Túy Trúc Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
126. | SC. TN Như Thanh (Trương Thị Hạnh) | 1968 | 25 (1995) | Chùa Bửu Sơn Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
127. | SC. TN Liên Đức (Trần Thị Thu) | 1964 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Phước Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
128. | SC. TN Như Minh (Nguyễn Thị Giàu) | 1953 | 28 (1992) | Chùa Linh Thứu Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
129. | SC. TN Như Thành (Lê Thị Bạch Hoa) | 1963 | 29 (1991) | Chùa Kim Bửu Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
130. | SC. TN Như Ngọc (Phan Thị Dúng) | 1950 | 32 (1988) | Chùa Linh Sơn Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
131. | SC. TN Trí Thiện (Lưu Kim Quân) | 1958 | 26 (1994) | Chùa Giác Tôn Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
132. | SC. TN Chúc Diệu (Nguyễn Thị Xuân Hương) | 1955 | 26 (1994) | Chùa Pháp Quang Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
133. | SC. TN Nguyên Tuyên (Nguyễn Thị Dương) | 1962 | 25 (1995) | Chùa Pháp Hải Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
134. | SC. TN Viên Dung (Phan Thị Kim Anh) | 1970 | 25 (1995) | Chùa Long Giang Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
135. | SC. TN Huệ Hạnh (Nguyễn Thị Bích Phượng) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Phước Thành Huyện Mõ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
136. | SC. TN Cương Liên (Phan Thị Gọn) | 1960 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Cầu Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
137. | SC. TN Trung Bổn (Nguyễn Thị Ngọc Yến) | 1959 | 26 (1994) | Chùa Pháp Quang Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
138. | SC. TN Huệ Dung (Phạm Thị Mười) | 1966 | 25 (1995) | Liên Quang Thiền viện Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
139. | SC. TN Linh Nhật (Nguyễn Thị Mỹ Huệ) | 1968 | 25 (1995) | Chùa Linh Sơn Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
140. | SC. TN Quảng Ngọc (Phạm Ngọc Nam) | 1964 | 26 (1994) | Chùa Trung An Huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
141. | SC. TN Huệ Huệ (Trương Thị Phượng) | 1967 | 33 (1987) | Chùa Quảng Phước Thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
142. | SC. TN Tịnh Thuần (Phan Thị Bích Thủy) | 1963 | 30 (1990) | Chùa Hoàng Mai Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
143. | SC. TN Tịnh Minh (Lê Thị Chung) | 1968 | 26 (1994) | Chùa Phước Bửu Huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
144. | SC. TN Huệ Hiền (Đỗ Thị Minh Trí) | 1974 | 26 (1994) | Chùa Hương Quang Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
145. | SC. TN Hạnh Ân (Lê Thị Lan Thanh) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Giác Hạnh Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
146. | SC. TN Hạnh Bảo (Dương Thị Kim Liên) | 1964 | 26 (1994) | Chùa Thiện Mỹ Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
147. | SC. TN Thuần Định (Lữ Thị Thế) | 1972 | 26 (1994) | CHùa Từ Thuyền Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
148. | SC. TN Linh Nguyệt (Đặng Thị Thanh) | 1967 | 26 (1994) | Thiền viện Trúc Lâm Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
149. | SC. TN Thuần Giới (Nguyễn Thị Điểm) | 1947 | 25 (1995) | Thiền viện Trúc Lâm Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
150. | SC. TN Hải Lý (Đặng Thị Kim Ngoan) | 1965 | 27 (1993) | Thiền viện Trúc Lâm Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
151. | SC. TN Hạnh Nguyện (Lê Thị Hồng Sương) | 1957 | 36 (1984) | Thiền viện Trúc Lâm Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
152. | SC. TN Nhật Quang (Lê Thị Tân) | 1971 | 26 (1994) | Tịnh thất Hương Sen Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
153. | SC. TN Khánh Chơn (Nguyễn Thị Kim Anh) | 1967 | 26 (1994) | Tịnh thất Pháp Hải Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
154. | SC. TN Chúc Nghiêm (Phạm Thị Tư) | 1963 | 26 (1994) | Chùa Quan Âm Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
155. | SC. TN Tâm Ngộ (Lê Thị Bảy) | 1951 | 26 (1994) | Ni viện Hương Sen Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
156. | SC. TN Phổ Minh (Hoàng Thị Thư) | 1965 | 26 (1994) | Ni viện Hương Sen Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
157. | SC. TN tịnh Quang (Trần Thị Ghết) | 1941 | 26 (1994) | Ni viện Hương Sen Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
158. | SC. TN Trí Giác (Lê Thị Liên) | 1974 | 26 (1994) | Ni viện Hương Sen Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
159. | SC. TN Tâm Nghĩa (Lê Thị Năm) | 1946 | 26 (1994) | Ni viện Hương Sen Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
160. | SC. TN Tịnh Niệm (Nguyễn Thị Hai) | 1958 | 26 (1994) | Chùa Linh Quang Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
161. | SC. TN Như Thảo (Trần Thị Mai Hương) | 1972 | 26 (1994) | Chùa Châu Lâm Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
162. | SC. TN Lài Liên (Nguyễn Thị Kim Lợi) | 1962 | 26 (1994) | Tịnh xá Viên Quang Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
163. | SC. TN Như Nguyện (Nguyễn Thị Tỷ) | 1956 | 39 (1981) | Tịnh thất Linh Châu Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
164. | SC. TN Huệ Đức (Lâm Thị Mỹ Trang) | 1967 | 28 (1992) | Tịnh thất Bát Nhã Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
165. | SC. TN Chơn Tuệ (Trịnh Thị Bích Thạch) | 1971 | 26 (1994) | Chùa Giác Hoa Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
166. | SC. TN Chơn Phúc (Bùi Hoàng Lệ Hồng) | 1970 | 26 (1994) | Chùa Giác Hoa Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
167. | SC. TN Huy Minh (Phạm Thị Thu Hương) | 1959 | 26 (1994) | Chùa Giác Nguyên Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
168. | SC. TN Trung Hải (Võ Thị Nhị) | 1950 | 39 (1981) | Chùa Thanh Liêm Tp. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
169. | SC. TN Bồ Đề (Nguyễn Thị Kim Lan) | 1968 | 26 (1994) | Tịnh thất Nguyên Hương Tp. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
170. | SC. TN Ánh Liên (Ngô Thị Minh Hoàng) | 1970 | 26 (1994) | Chùa Quan Âm Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
171. | SC. TN Phổ Tuệ (Kiều Thị Châu) | 1966 | 30 (1990) | Chùa Thanh Sơn Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
172. | SC. TN Diệu Hoa (Cao Thị Vui) | 1951 | 30 (1990) | Chùa Bửu Hoa Sơn Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
173. | SC. TN Tịnh Bình (Đoàn Thị Giới) | 1969 | 26 (1994) | Chùa Linh Hải Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
174. | SC. TN Liễu Hiệp (Nguyễn Thị Tiệp) | 1945 | 25 (1995) | Quan Âm Tu Viện Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
175. | SC. TN Diệu Thông (Võ Thị Minh) | 1955 | 25 (1995) | Quan Âm Tu Viện Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
176. | SC. TN Ngọc Minh (Đặng Thị Long) | 1953 | 25 (1995) | Quan Âm Tu Viện Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
177. | SC. TN Ngọc Lan (Đặng Thị Lý) | 1963 | 25 (1995) | Quan Âm Tu Viện Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
178. | SC. TN Diệu Tịnh (Trần Thị Thanh Thủy) | 1960 | 25 (1995) | Quan Âm Tu Viện Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
179. | SC. TN Hương Nghiêm (Huỳnh Bạch Lan) | 1961 | 25 (1995) | Chùa Viên Thông Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
180. | SC. TN Chơn Tánh (Nguyễn Thị Hải Thượng) | 1938 | 25 (1995) | Chùa Viên Thông Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
181. | SC. TN Từ Liên (Nguyễn Thị Minh Nguyệt) | 1960 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Hương Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
182. | SC. TN Hạnh Minh (Huỳnh Ngọc Hà) | 1967 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Hiệp Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
183. | SC. TN Khang Liên (Trầm Thị Huệ) | 1964 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Bửu Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
184. | SC. TN Kính Liên (Nguyễn Thị Hồng Hoa) | 1960 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Bửu Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
185. | SC. TN Đức Liên (Trần Thị Nhỏ) | 1970 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Hiệp Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
186. | SC. TN Hiếu Liên (Trần Thị Thanh Phụng) | 1972 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Hiệp Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
187. | SC. TN Diệu Trang (Nguyễn Thị Ánh Hoa) | 1959 | 25 (1995) | Chùa Thiên Quốc Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
188. | SC. TN Diệu Nghĩa (Hồ Thị Lài) | 1952 | 36 (1984) | Chùa Phước Hội Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
189. | SC. TN Khoa Liên (Nguyễn Thị Thanh Doàng) | 1964 | 28 (1992) | Tịnh xá Ngọc Uyển Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
190. | SC. TN Sương Liên (Đinh Thị Ngọc Thùy) | 1968 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Uyển Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
191. | SC. TN Diệu Tịnh (Lê Thị Thu Thủy) | 1975 | 26 (1994) | Chùa Viên Thông Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
192. | SC. TN Hiền Định (Huỳnh Thị Khỏe) | 1959 | 26 (1994) | Chùa Phúc Duyên Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
193. | SC. TN Trâm Liên (Nguyễn Thị Nga) | 1966 | 29 (1991) | Chùa Hoàng Ân Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
194. | SC. TN Tâm Tín (Lê Thị Thâm) | 1963 | 26 (1994) | Chùa Quan Âm Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
195. | SC. TN Diệu Giác (Nguyễn Thị Thanh) | 1946 | 25 (1995) | Chùa Long An Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
196. | SC. TN Tri Liên (Lý Thị Minh Nguyệt) | 1972 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Tánh Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
197. | SC. TN Tánh Liên (Lý Thị Bạch Hoa) | 1941 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Tánh Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
198. | SC. TN Liên Thiền (Võ Thị Thủy) | 1973 | 26 (1994) | Chùa Diệu Pháp Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
199. | SC. TN Như Nguyện (Kiều Thị Lan) | 1972 | 28 (1992) | Chùa Quan Âm Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
200. | SC. TN Tịnh Nghiêm (Nguyễn Thị Đông Uyên) | 1968 | 26 (1994) | Chùa Linh Phú Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
201. | SC. TN Hậu Liên (Trương Thị Mến) | 1966 | 25 (1995) | Tịnh xá Giác Quang Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
202. | SC. TN Huệ Hạnh (Lê Nguyễn Thị Sanh) | 1964 | 26 (1994) | Chùa Linh Nhã Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
203. | SC. TN Liên Hòa (Trần Thị Hoàn) | 1974 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Long Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
204. | SC. TN Liên Bình (Phạm Thị Cẩm Hương) | 1975 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Long Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
205. | SC. TN Hương Tuệ (Trần Thị Xuân Trang) | 1973 | 25 (1995) | Tu viện Phước Lạc Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
206. | SC. TN Viên Thể (Nguyễn Thị Sương) | 1953 | 26 (1994) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
207. | SC. TN Viên Ân (Đồng Thị Phi Hồng) | 1962 | 26 (1994) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
208. | SC. TN Viên Quang (Lý Thị Anh) | 1952 | 26 (1994) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
209. | SC. TN Tịnh Niệm (Phạm Thị Cúc) | 1955 | 36 (1984) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
210. | SC. TN Như Dung (Khưu Thị Huệ Nghi) | 1965 | 32 (1988) | Thiền viện Viên Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
211. | SC. TN Bửu Chơn (Ngô Thị Cẩm) | 1953 | 25 (1995) | Thiền viện Tuệ Thông Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
212. | SC. TN Bửu Ngộ (Võ Thị Kim Cúc) | 1950 | 25 (1995) | Thiền viện Tuệ Thông Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
213. | SC. TN Nguyên Quang (Huỳnh Kim Nhung) | 1970 | 25 (1995) | Thiền thất Liễu Nguyên Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
214. | SC. TN Linh Đức (Huỳnh Thị Kim Phụng) | 1962 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
215. | SC. TN Thuần Nhân (Mã Ngọc Sương) | 1955 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
216. | SC. TN Linh Tấn (Nguyễn Thị Thu Hương) | 1959 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
217. | SC. TN Hạnh Hiếu (Trần Thị Ngữ) | 1946 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
218. | SC. TN Linh Trân (Mai Thị Xuân Hương) | 1962 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
219. | SC. TN Thuần Kim (Trương Ngọc Cúc Quỳnh) | 1953 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
220. | SC. TN Thuần Khiết (Phạm Thị Anh) | 1953 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
221. | SC. TN Linh Ẩn (Nguyễn Tú Uyên) | 1960 | 25 (1995) | Thiền viện Linh Chiếu Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
222. | SC. TN Thủy Liên (Dương Thị Nhàn) | 1962 | 25 (1995) | Tịnh xá Ngọc Chiếu Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
223. | SC. TN Ngôn Liên (Trần Thị Kim Xuân) | 1952 | 27 (1993) | Chùa Huỳnh Long Tam Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
224. | SC. TN Như Huệ (Trương Thị Bé Ba) | 1950 | 25 (1995) | Chùa Thoại Sơn Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
225. | SC. TN Ánh Liên (Nguyễn Thị Bích Thủy) | 1971 | 25 (1995) | Chùa Thành An Huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
226. | SC. TN Như Hòa (Võ Thị Lợi) | 1960 | 25 (1995) | Chùa Huỳnh Phước Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
227. | SC. TN Như Thanh (Huỳnh Thị Hoa) | 1962 | 25 (1995) | Chùa Đông Thạnh Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
228. | SC. TN Như Hiếu (Nguyễn Thị Lệ) | 1967 | 25 (1995) | Chùa Pháp Hoa Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
229. | SC. TN Thánh Nguyện (Trần Thị Hoàng) | 1965 | 27 (1993) | Chùa Thanh Nguyên Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
230. | SC. TN Như Thi (Lê Thị Túy Hường) | 1957 | 27 (1993) | Chùa Kim Tiên Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
231. | SC. TN Nhật An (Nguyễn Thị Hỏi) | 1958 | 25 (1995) | Chùa Huỳnh Quang Huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
232. | SC. TN Giàu Liên (Phan Thị Đức) | 1950 | 30 (1990) | Tịnh xá Ngọc Ban Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
233. | SC. TN Huệ Hiền (Trương Thị Hai) | 1955 | 26 (1994) | Chùa Phước Lộc Huyện Krông Pắc, tỉnh Đắ Lắk |
234. | SC. TN Thuận Liên (Bùi Thị Vui) | 1956 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Ban Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
235. | SC. TN Thảo Liên (Nguyễn Thị Kim Cúc) | 1964 | 26 (1994) | Tịnh xá Ngọc Ban Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
236. | SC. TN Viên Đức (Lê Thị Tịnh Đoan) | 1970 | 26 (1994) | Chùa Quảng Nguyên Huyện H'Leo, tỉnh ĐắK Lắk |
237. | SC. Thích Đàm Hoài (Nguyễn Thị Hòa) | 1964 | 25 hạ (1995) | Chùa Tâm Pháp, phường Thị Liệt Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
238. | SC. Thích Đàm Niệm (Lương Thị Tâm) | 1968 | 25 hạ (1995) | Chùa Văn Nội, phường Phú Lương Quận Hà Đông, Hà Nội |
239. | SC. Thích Đàm Thảo (Đỗ Thị Quynh) | 1971 | 25 hạ (1995) | Chùa Tiên Mai, xã Hương Sơn Huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
240. | SC. Thích Đàm Thịnh (Nguyễn Thị Dung) | 1973 | 25 hạ (1995) | Chùa Phú Vinh, xã An Khánh Huyện Hoài Đức, Hà Nội |
241. | SC. Thích Đàm Nguyên (Đào Thị Thắm) | 1967 | 25 hạ (1995) | Chùa Thanh Nhàn Quận Đống Đa, Hà Nội |
242. | SC. Thích Đàm Lộc (Nguyễn Thị Bé) | 1966 | 25 hạ (1995) | Chùa Cung Sơn, xã Tích Giang Huyện Phúc Thọ, Hà Nội |
243. | SC. Thích Đàm Chung (Nguyễn Thị Tình) | 1958 | 25 hạ (1994) | Chùa Lục Xuân, xã Võng Xuyên Huyện Phúc Thọ, Hà Nội |
244. | SC. Thích Đàm Hợi (Lê Thị Hợi) | 1958 | 25 hạ (1989) | Chùa Đan Nhiễm, xã Khánh Hà Huyện Thường Tín, Hà Nội |
245. | SC. Thích Đàm Hường (Hoàng Thị Hường) | 1969 | 25 hạ (1994) | Chùa Pháp Vân, xã Văn Bình Huyện Thường Tín, Hà Nội |
246. | SC. Thích Đàm Loan (Tạ Thị Huệ) | 1964 | 25 hạ (1995) | Chùa Văn Hội, xã Văn Bình Huyện Thường Tín, Hà Nội |
247. | SC. Thích Đàm Len (Đào Thị Len) | 1968 | 25 hạ (1995) | Chùa Quán Sao, xã Dũng Tiến Huyện Thường Tín, Hà Nội |
248. | SC. Thích Vạn Linh (Lại Thị Cắc) | 1961 | 25 hạ (1995) | Chùa Gồm, xã Mỹ Lương Huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
249. | SC. Thích Đàm Trí (Trần Thị Lan) | 1963 | 25 hạ (1995) | Chùa Long Khám, phường Phúc Lợi Quận Long Biên, Hà Nội |
250. | SC. Thích Đàm Hương (Đàm Thị Hương Nguyễn Thị Hạnh) | 1969 | 25 hạ (1995) | Chùa Ngọc Trục, phường Đại Mỗ Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
251. | SC. Thích Đàm Hồng (Hà Thị hồng) | 1961 | 25 hạ (1995) | Chùa Cầu Bây, phường Thạch Bàn Quận Long Biên, Hà Nội |
252. | SC. Thích Đàm Thực (Hoàng Thị Thơi) | 1963 | 25 hạ (1988) | Chùa Lê Xá, xã Đa Tốn Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
253. | SC. Thích Đàm Hiền (Nguyễn Thị Múi) | 1957 | 25 hạ (1990) | Chùa Thuận Tốn, xã Đa Tốn Huyện Gia Lâm |
254. | SC. Thích Đàm Phúc (Nguyễn Thị Nhâm) | 1963 | 25 hạ (1995) | Chùa Nội Long, xã Đông Dư Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
255. | SC. Thích Đàm Luật (Nguyễn Thị Lữ) | 1965 | 25 hạ (1995) | Chùa Công Đình, xã Đình Xuyên Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
256. | SC. Thích Đàm Thông (Trần Thị Thông) | 1959 | 25 hạ (1995) | Chùa Phúc Linh, xã Đông Hội Huyện Đông Anh, Hà Nội |
257. | SC. Thích Đàm Thành (Nguyễn Thị Tuyết) | 1958 | 25 hạ (1995) | Chùa Cối Giang, xã Đông Hội Huyện Đông Anh, Hà Nội |
258. | SC, Thích Tịnh Bảo (Nguyễn Thị Ngôn) | 1958 | 25 hạ (1995) | Chùa Cảnh Phúc, xã Đông Hội Huyện Đông Anh, Hà Nội |
259. | SC. Thích Đàm Hoàn (Trí Thị Lý) | 1963 | 26 hạ (1991) | Chùa Linh Quang, phường Đại Mỗ Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
260. | SC. Thích Đàm Nghĩa (Tăng Thị Hiền) | 1972 | 25 hạ (1995) | Chùa Hương Tuyết, phố Bạch Mai Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
261. | SC. Thích Diệu Luyến (Nguyễn Thị Nguyên) | 1972 | 25 hạ (1995) | Chùa Bồ Đề Quận Long Biên, Hà Nội |
262. | SC. Thích Đàm Hòa (Hoàng Thị Hữu) | 1975 | 25 hạ (1993) | Chùa Niềm, phường Kinh Bắc Tp. Bắc Ninh |
263. | SC. Thích Đàm Thức (Phạm Thị Ngà) | 1968 | 25 hạ (1994) | Chùa Khánh Tâm, Kim Bảng Hương Mạc, TX. Từ Sơn, Bắc Ninh |
264. | SC. Thích Đàm Tuyến (Nguyễn Thị Tuyến) | 1970 | 25 hạ (1995) | Chùa Đồng Hương, Hương Mạc Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh |
265. | SC. Thích Đàm Tuyến (Lưu Thị Loan) | 1954 | 34 hạ (1981) | Chùa Thiên Ân, thị trấn Việt Quang Huyện Bắc Giang |
266. | SC. Thích Đàm May (Phạm Thị May) | 1959 | 25 hạ (1994) | Chùa Nguyệt Đường, phường Lam Sơn Tp. Hưng Yên |
267. | SC. Thích Đàm Thấp (Hoàng Thị Thấp) | 1960 | 26 hạ (1994) | Chùa Vĩnh Đồng, xã Đồng Thanh Huyện Kim Động, Hưng Yên |
268. | SC. Thích Đàm Nam (Nguyễn Thị Lan Phương) | 1968 | 25 hạ (1994) | Chùa Đông Nai, xã Chỉ Đạo Huyện Văn Lâm, Hưng Yên |
269. | SC. Thích Đàm Oanh (Đỗ Thị Oanh) | 1970 | 26 hạ (1994) | Chùa Nhân Vũ, xã Nguyễn Trãi Huyện Ân Thi, Hưng Yên |
270. | SC. Thích Đàm Bình (Đinh Thị Bình) | 1955 | 28 hạ (1982) | Chùa Như Độ, xã Như Hòa Huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
271. | SC. Thích Đàm Hường (Lã Thị Tươi) | 1963 | 26 hạ (1992) | Chùa Ninh Mật, xã Kim Chính Huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
272. | SC. Thích Đàm Trang (Phạm Thị Tiu) | 1973 | 25 hạ (1995) | Chùa La Phù, xã Ninh Khang Huyện Hoa Lư, Ninh Bình |
273. | SC. Thích Đàm Linh (Đoàn Thị Loan) | 1955 | 25 hạ (1992) | Chùa Lạc Thiện, xã Quang Thiên Huyện Kim Sơn, Ninh Bình |
274. | SC. Thích Đàm Mai (Nguyễn Thị Tươi) | 1966 | 25 hạ (1995) | Chùa Hàm Ân, xã Ân Hòa Huyện Hoa Lư, Ninh Bình |
275. | SC. Thích Đàm Hương (Dương Thị Hồng) | 1971 | 25 hạ (1995) | Chùa Sở, xã Ninh Hải Huyện Hoa Lư, Ninh Bình |
276. | SC. Thích Đàm Quang (Nguyễn Thị Lan) | 1964 | 25 hạ (1995) | Chùa Bình Sơn, xã Mai Sơn Huyện Yên Mô, Ninh Bình |
277. | SC. Thích Đàm Tươi (Lưu Thị Tươi) | 1958 | 25 hạ (1995) | Chùa Luật Ngoại, xã Quang Lịch Huyện Kiến Xương, Thái Bình |
278. | SC. Thích Đàm Vân (Nguyễn Thị Vuông) | 1965 | 25 hạ (1995) | Chùa Kênh, xã Minh Quang Huyện Kiến Xương, Thái Bình |
279. | SC. Thích Đàm Hảo (Phạm Thị Luyên) | 1964 | 25 hạ (1995) | Chùa Quang Trung, xã Phương Công Huyện Tiền Hải, Thái Bình |
280. | SC. Thích Đàm Đào (Phạm Thị Đào) | 1953 | 25 hạ (1995) | Chùa Cổ Lẫm, xã Thụy Quỳnh Huyện Thái Thụy, Thái Bình |
281. | SC. Thích Đàm Phương (Nguyễn Thị Phương) | 1948 | 25 hạ (1995) | Chùa Phổ Quang, xã Vũ Hội Huyện Vũ Thư, Thái Bình |
282. | SC. Thích Đàm Hoa (Phan Thị Hoa) | 1965 | 25 hạ (1995) | Chùa Kiếu, xã Song An Huyện Vũ Thư, Thái Bình |
283. | SC. Thích Đàm Thủy (Vũ Thị Thủy (Bướm)) | 1963 | 25 hạ (1995) | Chùa Bung, xã Nguyên Xá Huyện Vũ Thư, Thái Bình |
284. | SC. Thích Đàm Lệ (Khiếu Thị Mừng) | 1951 | 25 hạ (1995) | Chùa Ngô Xá, xã Nguyên Xá Huyện Vũ Thư, Thái Bình |
285. | SC. Thích Đàm Nhung (Nguyễn Thị Chung) | 1960 | 25 hạ (1995) | Chùa Quốc Bảo, xã Phú Xuân Tp. Thái Bình |
286. | SC. Thích Đàm Phụng (Nguyễn Mai Hương) | 1948 | 25 hạ (1991) | Chùa Khoang, xã Hà Tiến Huyện Hà Trung, Thanh Hóa |
287. | SC. TN Huệ Phước (Nguyễn Thị Kim Oanh) | 1968 | 25 hạ (1995) | Chùa Yên Lộ, xã Thiệu Vũ Huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
288. | SC. Thích Đàm Hương (Trương Thị Ích) | 1966 | 25 hạ (1994) | Chùa Thanh Giã, phường Khai Quang Tp. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
289. | SC. TN Thiện Đức (Nguyễn Thị Mộng Loan) | 1972 | 26 hạ (1994) | Chùa Linh Sơn, xã Lũng Hòa Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
290. | SC. TN Hải Minh (Nguyễn Thị Mộng Dung) | 1975 | 26 hạ (1994) | Chùa Bồ Sao, xã Bồ Sao Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
BAN TĂNG SỰ TRUNG ƯƠNG